Thứ Sáu, 11 tháng 11, 2016

Xe ô tô Hyundai HD72 Chở hàng Y tế lưu động

Xe ô tô Hyundai HD72 Chở hàng Y tế lưu động được trang bị chuyên dụng như máy chụp x-quang, máy tính kỹ thuật, điều hòa nhiệt độ,... Xe mới 100%, được xe tải thăng long nhập khẩu và phân phối với giá cả cạnh tranh

1
Thông tin chung
1.1
Loại phương tiện
Ô tô sát xi tải
Ô tô y tế lưu động
1.2
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện
HYUNDAI MIGHTY HD72
HYUNDAI MIGHTY HD72/CKGT – YTLĐ

1.3
Công thức bánh xe
 4x2
4x2

2
Thông số về kích thước
2.1
Kích thước bao: DxRxC (mm)
6520x2000x2215
6720x2070x2860
2.2
Chiều dài cơ sở (mm)
3735
3735
2.3
Vết bánh xe trước/sau (mm)
1650/1495
1650/1495
2.4
Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm)
1750
1750
2.5
Chiều dài đầu xe/ đuôi xe (mm)
1120/1665
1120/1865
2.6
Khoảng  sáng gầm xe (mm)
235
235
2.7
Góc thoát trước / sau (độ)
20/12
20/12
2.8
Chiều rộng cabin (mm)
2000
2000
2.9
Chiều rộng thùng (mm)
-
2070
3
Thông số về khối lượng
3.1
Khối lượng bản thân (kg)
2520
6105
+ Phân bố lên trục I (kg)
1620
2300
+ Phân bố lên trục II (kg)
900
3805
3.2
Khối lượng thiết bị xách tay cần thiết (kg)(*)
-
100
3.3
Số người cho phép chở (người)
03
03
3.4
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)

6400
+ Phân bố lên trục I (kg)
-
2545
+ Phân bố lên trục II (kg)
-
3855
3.5
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg)
7200
6400
3.6
+ Khả năng chịu tải lớn nhất trên trục I của xe cơ sở (kg)
2600
+ Khả năng chịu tải lớn nhất trên trục II của xe cơ sở (kg)
4600
4
Thông số về tính năng chuyển động

4.1
Tốc độ cực đại của xe (km/h)
-
88,44                                                 
4.2
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)
-
34
4.3
Góc ổn định tĩnh ngang của xe không tải
-
38,2
4.4
Thời gian tăng tốc đi hết quãng đường 200mm (s)
-
20,3
4.5
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m)
6,9
6,9
5
Động cơ
5.1
Tên nhà sản xuất và kiểu loại
D4DB
5.2
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát
Diesel, 4 kỳ, tăng áp, 4 xi lanh thẳng hàng,  làm mát bằng nước
5.3
Dung tích xi lanh (cm3)
3907
5.4
Tỉ số nén
18:1
5.5
Đường kính xy lanh x Hành trình piston (mm x mm)
104x115
5.6
Công suất cực đại (kW/v/ph)
96/2900
5.7
Mô men xoắn cực đại(Nm/v/ph)
373/1800
3/1500
5.8
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe
Phía trước xe
6
Hệ thống truyền lực
6.1
Li hợp
01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
6.2
Hộp số chính
Cơ khí 05 số tiến, 1 số lùi
6.2.1
Tỉ số truyền hộp số (ihi)
ih1 = 5,380; ih2 = 3,208; ih3 = 1,700; ih4 = 1,000; ih5 = 0,722;  ir= 5,380.

6.3
Trục các đăng (trục truyền động)
Loại hai trục, có ổ đỡ trung gian
6.4
Cầu xe chủ động
Cầu 2 chủ động:  i0= 5,428
6.5
Vành bánh xe và lốp trên từng trục( số lượng, cỡ lốp, tải trọng lớn nhất, áp suất )
Trục trước: 02/7.50R16 /1500kG/770KPa
Trục sau:    04/7.50R16 /1400kG /770Kpa
7
Hệ thống treo
7.1
Treo trước
Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp
Giảm chấn: Ống thủy lực                                                                
7.2
Treo sau
Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp giảm chấn ống thủy lực
8
Hệ thống phanh
8.1
Phanh chính
Tang trống/ Tang trống
 Dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
8.2
Phanh dừng
Tang trống, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí
9
Hệ thống điện
9.1
Điện áp định mức
24 V
9.2
Ắc quy
12V / 70Ah x02
9.3
Máy phát
24V/ 50A
9.4
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu

9.4.1
Cụm đèn trước
Được giữ nguyên xe cơ sở
9.4.2
Cụm đèn sau
Gồm: 02 đèn báo rẽ, 02 đèn phanh, 02 đèn kích thước, 02 đèn lùi, 01 đèn soi biển số
10
Hệ thống lái
10.1
Kiểu loại
Trục vít - ê cu bi, cơ khí có trợ lực thủy lực
10.2
Dẫn động cơ cấu lái
Cơ khí, có trợ lực thủy lực
10.3
Tỷ số truyền
22,6
11
Ca bin :  Kết cấu thép hoàn toàn có thể lật về phía trước
12
Thùng xe
12.1
Kiểu loại
-
Thùng chụp X-quang
12.2
Kích thước lòng thùng (mm)
-
4870x1950x1820

13
Hệ thống chụp X-Quang KY MEDIACARE ASA 325R-R
13.1
Tấm nhận ảnh
Kiểu loại
-
Cảm biến CCD KAF-1608
Khoảng cách điểm ảnh (microns)
-
108x108
Bit
-
14 bit
Độ phân giải (mega pitxel)
-
16 (4096x4096)

Kích thước tấm nhận ảnh
-
460x550x900
Nguồn điện
-
1 pha, 220V
13.2
Máy phát tia cao tần
Kiểu loại
-
50mA/125kVp
Công suất (Kw)
-
40
Tần số (kHz)
-
60
Dải mA
-
50-500

Công suất phát tia cao tần
-
500mA, 80kVp, 0.1s
Nguồn điện
-
1 pha, 220V
13.3
Bộ chuẩn trực
Nguồn sáng
-
Đèn halogen, 24VAC-1500W
Trường phát tối đa
-
35cmx35cm tại SID 65cm
Trường phát tối thiểu
-
5cmx5ccm tại SID 100cm
Điều khiển
-
Bằng tay

13.4
Máy biến áp
Điện áp vào
-
AC, 220V
Điện áp ra
-
DC, 220V
14
Điều hòa nhiệt độ
14.1
Nhãn hiệu ,kiểu loại
-
DAIKIN
14.2
Công suất
-
9000 BTU
14.3
Điện áp
-
220V
(sử dụng điện áp tại nơi khám bệnh)
14.4
Môi chất làm lạnh
-
R22-0,67
15
Máy tính kỹ thuật
14.1
Nhãn hiệu ,kiểu loại
-
Dell Vostro 3800ST
14.2
CPU
-
Intel Core i3, 3,6 GHz
14.3
RAM
-
4GB
14.4
Màn hình LCD
-
19 inch, 1,35 mega pitxel (1280x1024)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét