TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị
| ||||
1.Thông số chung
| |||||||
1.1
|
Loại phương tiện
|
Ô tô Y tế lưu động
| |||||
1.2
|
Nhãn hiệu; số loại
|
THACO;OLLIN250/TTCM-KCB
| |||||
1.3
|
Công thức bánh xe
|
4x2R
| |||||
2.Thông số về kích thước
| |||||||
2.1
|
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao)
|
mm
|
6050x1990x3120
| ||||
2.10
|
Chiều rộng thùng hàng
|
mm
|
1990
| ||||
3.Thông số về khối lượng
| |||||||
3.1
|
Khối lượng bản thân
|
kg
|
4815
| ||||
3.2
|
Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép
|
kg
|
–
| ||||
3.3
|
Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế
|
kg
|
–
| ||||
3.4
|
Số người cho phép chở
|
Người
|
03 (195 kg)
| ||||
3.5
|
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép
|
kg
|
5010
| ||||
3.6
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
kg
|
5010
| ||||
4.Thông số về tính năng chuyển động
| |||||||
4.1
|
Tốc độ cực đại của xe
|
km/h
|
90,00
| ||||
4.2
|
Độ dốc lớn nhất xe vượt được
|
%
|
39,64
| ||||
4.3
|
Góc ổn định tĩnh ngang khi không tải
|
độ
|
35,09
| ||||
4.4
|
Thời gian tăng tốc từ lúc khởi hành – 200m
|
s
|
16,70
| ||||
4.5
|
R quay vòng Min bánh xe trước phía ngoài
|
m
|
6,50
| ||||
5.Động cơ
| |||||||
5.1
|
Nhà sản suất ,kiểu loại
|
Trung Quốc, YZ4102ZLQ
| |||||
5.2
|
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí, kiểu làm mát
|
Diezel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
| |||||
5.3
|
Dung tích xilanh
|
cm3
|
3432
| ||||
5.8
|
Phương thức cung cấp nhiên liệu
|
Phun trực tiếp
| |||||
5.9
|
Bố trí động cơ trên khung xe
|
Phía trước
| |||||
6.Li hợp
| |||||||
6.1
|
Nhãn hiệu
|
Theo động cơ
| |||||
6.2
|
Kiểu loại
|
01 đĩa ma sát khô
| |||||
6.3
|
Kiểu dẫn động
|
Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
| |||||
7.Hộp số
| |||||||
7.1
|
Nhãn hiệu hộp số chính
|
Theo động cơ
| |||||
7.2
|
Kiểu loại
|
Cơ khí
| |||||
7.3
|
Kiểu dẫn động
|
Cơ khí
| |||||
7.4
|
Số cấp số
|
05 số tiến 01 số lùi
| |||||
8.Các đăng dẫn động
| |||||||
8.1
|
Nhãn hiệu
|
–
| |||||
8.2
|
Kiểu loại
|
Các đăng không đồng tốc
| |||||
8.3
|
Số lượng
|
02
| |||||
9.Hệ thống lái
| |||||||
9.1
|
Kiểu loại cơ cấu lái
|
Trục vít – êcu bi
| |||||
9.2
|
Dẫn động
|
Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
| |||||
10.Hệ thống phanh
| |||||||
10.1
|
Phanh chính
| ||||||
10.1.1
|
Trục 1 – Kiểu loại
– Dẫn động
|
Tang trống
Khí nén 2 dòng
| |||||
10.1.2
|
Trục 2 – Kiểu loại
– Dẫn động
|
Tang trống
Khí nén 2 dòng
| |||||
10.2
|
Phanh dừng – Kiểu loại
– Dẫn động
– Tác động
|
Má phanh tang trống
Cơ khí kéo cáp
Tác động lên trục thứ cấp hộp số
| |||||
11.Hệ thống treo
| |||||||
11.1
|
Hệ thống treo trục 1
|
Phụ thuộc, nhíp lá bán elíp,
Giảm chấn thuỷ lực
| |||||
11.2
|
Hệ thống treo trục 2
|
Phụ thuộc, nhíp lá bán elíp,
Giảm chấn thuỷ lực
| |||||
12. Cầu
| |||||||
12.1
|
Trục dẫn hướng
|
Trục1
| |||||
12.2
|
Trục chủ động
|
Trục 2
| |||||
13.Vành bánh xe, lốp
| |||||||
13.1
|
Số lượng
|
6 +1
| |||||
13.2
|
Lốp trục 1:số lượng /cỡ lốp/tải trọng
|
02
| |||||
13.3
|
Lốp trục 2:số lượng /cỡ lốp/tải trọng
|
04
| |||||
14.Hệ thống điện
| |||||||
14.1
|
Điện áp hệ thống
|
V
|
24
| ||||
14.2
|
ắc quy (số lượng, điện áp, dung lượng)
|
12Vx2 – 85Ah
| |||||
14.3
|
Hệ thống chiếu sáng tín hiệu
| ||||||
Hệ thống chiếu sáng tín hiệu phía trước
|
Giữ nguyên của ôtô cơ sở
| ||||||
Đèn xi nhan sau
|
02
|
Màu vàng
| |||||
Đèn phanh và kích thước sau
|
02
|
Màu đỏ
| |||||
Đèn soi biển số
|
01
|
Màu trắng
| |||||
Đèn lùi
|
02
|
Màu trắng
| |||||
Tấm phản quang
|
02
|
Màu đỏ
| |||||
15.Ca bin
| |||||||
15.1
|
Kiểu ca bin
|
Kiểu lật
| |||||
16. Thùng xe
| |||||||
16.1
|
Mô tả
|
Buồng khám bệnh
| |||||
16.2
|
Kích thước lòng thùng
|
mm
|
4180x1890x2100
| ||||
17.Thiết bị chuyên dùng
| |||||||
17.1
|
Máy chụp X-Quang
|
01
|
MEDICOR;DI5-27-125
| ||||
17.2
|
Máy chụp X-Quang
|
01
|
TUR;D36
| ||||
17.3
|
Quạt
|
01
|
VINAWIND
| ||||
17.4
|
Điều hòa nhiệt độ
|
02
|
MITSUBISHI;MS-HL25VC-V1
| ||||
17.5
|
Bóng đèn
|
04
|
220V-60W
| ||||
17.6
|
Công tắc điện
|
04
|
VINAKIP
| ||||
17.7
|
Cầu chì
|
05
|
VINAKIP 220-10A
|
Xe tải Thăng Long cung cấp các loại dòng xe chuyên dùng đảm bảo độ bền, độ an toàn cao như xe tải gắn cẩu, xe téc chở xăng dầu; Xe trộn bê tông; Xe môi trường; Xe cẩu tự hành; Xe tải thùng đông lạnh; Xe chở Hóa chất, nhựa đường. Với mục tiêu đảm bảo cung cấp cho khách hàng những sản phẩm xe chuyên dùng tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Thứ Sáu, 11 tháng 11, 2016
Xe tải Thaco Onlin250 chở hàng Y tế Lưu động
Xe tải Thaco Onlin250 chở hàng Y tế Lưu động được trang bị thiết bị chuyên dụng như máy chụp x-quang, điều hòa, quạt, điều hòa. Xe được thiết kế chuyên dụng phục vụ y tế lưu động
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét