Thứ Sáu, 11 tháng 11, 2016

Xe tải Thaco Onlin250 chở hàng Y tế Lưu động

Xe tải Thaco Onlin250 chở hàng Y tế Lưu động được trang bị thiết bị chuyên dụng như máy chụp x-quang, điều hòa, quạt, điều hòa. Xe được thiết kế chuyên dụng phục vụ y tế lưu động



TT
Thông số
Đơn vị
Giá trị
1.Thông số chung
1.1
Loại phương tiện
Ô tô Y tế lưu động
1.2
Nhãn hiệu; số loại
THACO;OLLIN250/TTCM-KCB
1.3
Công thức bánh xe
4x2R
2.Thông số về kích thước
2.1
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao)
mm
6050x1990x3120
2.10
Chiều rộng thùng hàng
mm
1990
3.Thông số về khối lượng
3.1
Khối lượng bản thân
kg
4815
3.2
Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép
kg
3.3
Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế
kg
3.4
Số người cho phép chở
Người
03 (195 kg)
3.5
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép
kg
5010
3.6
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
kg
5010
4.Thông số về tính năng chuyển động
4.1
Tốc độ cực đại của xe
km/h
90,00
4.2
Độ dốc lớn nhất xe vượt được
%
39,64
4.3
Góc ổn định tĩnh ngang khi không tải
độ
35,09
4.4
Thời gian tăng tốc từ lúc khởi hành – 200m
s
16,70
4.5
R quay vòng Min bánh xe trước phía ngoài
m
6,50
5.Động cơ
5.1
Nhà sản suất ,kiểu loại
Trung Quốc, YZ4102ZLQ
5.2
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí, kiểu làm mát
Diezel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
5.3
Dung tích xilanh
cm3
3432
5.8
Phương thức cung cấp nhiên liệu
Phun trực tiếp
5.9
Bố trí động cơ trên khung xe
Phía trước
6.Li hợp
6.1
Nhãn hiệu
Theo động cơ
6.2
Kiểu loại
01 đĩa ma sát khô
6.3
Kiểu dẫn động
Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
7.Hộp số
7.1
Nhãn hiệu hộp số chính
Theo động cơ
7.2
Kiểu loại
Cơ khí
7.3
Kiểu dẫn động
Cơ khí
7.4
Số cấp số
05 số tiến 01 số lùi
8.Các đăng dẫn động
8.1
Nhãn hiệu
8.2
Kiểu loại
Các đăng không đồng tốc
8.3
Số lượng
02
9.Hệ thống lái
9.1
Kiểu loại cơ cấu lái
Trục vít – êcu bi
9.2
Dẫn động
Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
10.Hệ thống phanh
10.1
Phanh chính
10.1.1
 Trục 1          – Kiểu loại
– Dẫn động
Tang trống
Khí nén 2 dòng
10.1.2
 Trục 2          – Kiểu loại
– Dẫn động
Tang trống
Khí nén 2 dòng
10.2
Phanh dừng        – Kiểu loại
– Dẫn động
– Tác động
Má phanh tang trống
Cơ khí kéo cáp
Tác động lên trục thứ cấp hộp số
11.Hệ thống treo
11.1
Hệ thống treo trục 1
Phụ thuộc, nhíp lá bán elíp,
Giảm chấn thuỷ lực
11.2
Hệ thống treo trục 2
Phụ thuộc, nhíp lá bán elíp,
Giảm chấn thuỷ lực
12. Cầu
12.1
Trục dẫn hướng
Trục1
12.2
Trục chủ động
Trục 2
13.Vành bánh xe, lốp
13.1
Số lượng
6 +1
13.2
Lốp trục 1:số lượng /cỡ lốp/tải trọng
02
13.3
Lốp trục 2:số lượng /cỡ lốp/tải trọng
04
14.Hệ thống điện
14.1
Điện áp hệ thống
V
24
14.2
ắc quy (số lượng, điện áp, dung lượng)
12Vx2 – 85Ah
14.3
Hệ thống chiếu sáng tín hiệu
Hệ thống chiếu sáng tín hiệu phía trước
Giữ nguyên của ôtô cơ sở
Đèn xi nhan sau
02
Màu vàng
Đèn phanh và kích thước sau
02
Màu đỏ
Đèn soi biển số
01
Màu trắng
Đèn lùi
02
Màu trắng
Tấm phản quang
02
Màu đỏ
15.Ca bin
15.1
Kiểu ca bin
Kiểu lật
16. Thùng xe
16.1
Mô tả
Buồng khám bệnh
16.2
Kích thước lòng thùng
mm
4180x1890x2100
17.Thiết bị chuyên dùng
17.1
Máy chụp X-Quang
01
MEDICOR;DI5-27-125
17.2
Máy chụp X-Quang
01
TUR;D36
17.3
Quạt
01
VINAWIND
17.4

Điều hòa nhiệt độ
02
MITSUBISHI;MS-HL25VC-V1
17.5
Bóng đèn
04
220V-60W
17.6
Công tắc điện
04
VINAKIP
17.7
Cầu chì
05
VINAKIP 220-10A

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét